Vietnamese/Lesson 2

From Wikibooks, open books for an open world
Jump to navigation Jump to search

Conversation between two friends.

A : Chào bạn. Bạn đang đi đâu đấy? (嘲伴。伴當𠫾兜低?)
B : A, chào bạn. Mình đang định đến thư viện. (啊,嘲伴。𠵴當定𦤾書院。)
A : Thế à. Mình cũng đến thư viện đấy. Chúng mình cùng đi nhé. (勢啊。𠵴拱𦤾書院帝。眾𠵴共𠫾𠰚。)
B : ừ, cũng được. (唹,拱得。)
A ; à , Mình vẫn chưa biết bố bạn làm nghề gì. (啊,𠵴吻渚別 布伴爫藝夷。)
B : Bố mình là kĩ sư. (布𠵴羅技師)

Thế, bố mẹ bạn làm nghề gì ? (勢,布媄伴爫藝夷 ?)

A : bố mình là bác sĩ, còn mẹ mình là giáo viên. (布𠵴羅博士, 群媄𠵴羅教員。)
B : Thế à. Còn mẹ mình đã nghỉ hưu rồi. (勢啊。群 媄𠵴㐌𠉝休 耒。)
A :Thế à. (勢啊。)

(đến thư viện) (𦤾書院)
A : thôi chúng mình học bài nhé. (崔眾𠵴學講𠰚。)
B : ừ. (唹。)


new word ;

thư viện (書院) = library
bố bạn (布伴) = your father
Bố mình (布𠵴) = my father
kĩ sư (技師) = engineer
bác sĩ (博士) = doctor
giáo viên (教員) = teacher
nghỉ hưu (𠉝休) = retire


NOTE :

bạn (伴) = you (for friend , usually in 20 year age range)
mình (𠵴) = I


Translation :

A : Hi, where are you going ?
B : Hi, I'm going yo the library
A : Ok, I'm going to the library, too. Why don't we go together .
B : It is ok.
A : Ah, I don't know what is your father's job.
B : He is an engineer.

How about your parents?

A : My father is doctor and my mother is teacher.
B : My mother retired.
A : Really!

(in the library)
A : Now, let's study, ok ?
B : ok.