Vietnamese/Common phrases

From Wikibooks, open books for an open world
Jump to navigation Jump to search
English Vietnamese Hán nôm Pronunciation
Vietnamese Tiếng Việt 㗂越 t'yeng V'yet
Hello Xin chào 吀嘲 sin chow, sinh joi
Good bye Tạm biệt 暫別 Tarm Byert
Yes Vâng vahng, vuhng
No Không khong, hom
Thank you Cảm ơn/Cám ơn 感恩 kahm uhn
You're welcome Không có chi 空固之 khong koh tsee, hom coh chee
Sorry Xin lỗi 吀纇 sin loy'y, xin loi'ee
English Tiếng Anh 㗂英 t'yeng ahn, tee'eng arn
Do you speak English? Bạn có biết nói tiếng Anh không? 伴固別吶㗂英空? bahn koh byet noy t'yeng ahn (k)hong?
Please Làm ơn 爫恩 lahm uhn, lum urn
Who? Ai? 埃? aye, eye
What? Cái gì? 丐夷? kie zee? / kie yee?
When? Khi nào? 欺芾? khee now? / key now?
Where? Ở đâu? 於兜? uh dow? / ur'r dough?
Why? Tại sao? 在牢? thy sao? / die sow?
How? Như thế nào? 如勢芾? nyue theh now? / nhew teh nao?
Contents
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

A[edit | edit source]

Above all
Trên hết (𨕭歇)
Admire
Ngưỡng mộ (仰慕)
After a while
Một lát sau (没𣋛𡢐), sau một hồi (𡢐没回)
After all
Dầu sao (油牢)
Afterwards
Về sau (𧗱𡢐)
Again
Một lần nữa (没吝女)
Ago
đã qua (㐌戈)
All of a sudden
Bất thình lình (不成𣉏)
Already
đã rồi (㐌耒), đã xong (㐌衝)
Always
Luôn luôn (㫻㫻)
And
Và (吧)
As
Như (如)
As a matter of fact
Thật ra (實𠚢)
As long as
Miễn là (免羅)
As soon as possible
Càng sớm càng tốt (強𣋽強卒)
At first
Ban đầu (班頭), lúc đầu (𣅶頭)
At last
Cuối cùng (𡳃共), sau cùng (𡢐共)
At least
ít nhất (𠃣一), ít ra (𠃣𠚢)

B[edit | edit source]

Be my guest
Tự nhiên , đừng khách sáo
Beat it
Cút đi
Because
Bởi vì
Before
Trưóc kia, lúc trưóc
Besides
Vả lại, ngoài ra
Better late than never
trể còn hơn không đến
Big deal
không gì mà ầm ỷ
Both... and...
Cả haị.. và..
Break it up
Dừng tay
But
Nhưng
By the way
Tiện đây, luôn tiện , nhân một thể

C[edit | edit source]

Call a spade a spade
nói toạc móng heo ra
Can't hardly
Khó mà, khó có thể
Can't help it
Tôi không thể nào làm khác hơn được ,không nhịn được, không thể cầm lòng
Can't help to
Không thể nào khác hơn được
Come off it
Đừng xạo
Come on
Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Come to think of it
Nghĩ kỹ lại thì
Cool it
Đừng nóng
Cut it out
Đừng giỡn chơi

D[edit | edit source]

Dead meat
Chết chắc, Hết cưú
Despite
Bất kể
Do you mind
Có làm phiền bạn không
Don't be nosy
đừng nhiều chuyện
Don't bother
Không cần đâu

E[edit | edit source]

Easier said than done
Nói dễ, làm khó
Easy come, easy go
Đến dễ, đi dễ
Either...or...
Hoặc là... hoặc là...
Else / or else
Nếu không thì
Even
Kể cả, ngay cả
Even if
Ngay cả, Dù cho
Even so
Dầu vậy
Ever
Bao giờ
Ever since
Kể từ đó

F[edit | edit source]

First of all
Trước tiên, trước nhứt
For
For better or for worse
Một là tốt hơn hai là tệ hơn
For what ?
Vì cái gì ?
Forever
Mãi mãi
Forever after
Mãi mãi về sau
Forgive and forget
Hãy tha thứ và bỏ qua
Fortunately
Thật may
Frequently
thường xuyên
From bottom of my heart
Tự đáy lòng tôi
From now on / From then on
Từ đó về sau
From now to eternity
Từ nay về sau
From then till now
Từ đó đến nay
Further
Thêm
Furthermore
Thêm nữa

G[edit | edit source]

Good German
công dân gương mẫu, con chiên ngoan đạo ( người Đức phân bua họ chỉ làm theo lệnh quốc xã, họ là người tốt)
Get lost
Đi chổ khác chơi
Generally
đại khái
Go ahead
Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows
Chỉ có trời biết
Go for it
Hãy thử đi,
Good for nothing
Không ra gì, đồ vô dụng

H[edit | edit source]

Hang in there / Hang on
Gắng lên, đợi một tí
He let me down
Hắn làm tôi thất vọng
Help yourself
Tự tiện
Hence
Cho nên, Do Dó
Hold it
Khoan đã, đợi chút
However
Tuy vậy

I[edit | edit source]

I see
Tôi hiểu
I'm afraid
Tôi lấy làm tiếc
If
Nếu, Nếu Như
If so
Nếu thế
In addition
Còn nữa
In brief / in short
Nói vắn tắt, Nói gọn
In case
Khi cần, nếu cần
In conclusion
Tóm lại
In fact
Thực tế
In few words
Vài câu ngắn gọn
In general
Nói chung, nói tổng quát
In order that
Để
In return
Bù lại
In spite of
Bất kể
In summary
Tổng kết
In that case
Nếu vậy, Trong trường hợp dó
In the mean time
Trong lúc ấy
Indeed
Thật thế, Thật vậy
Instead of
Thay vì
It beats me
Tôi chiụ (không biết)
It's a long shot
Không dễ đâu
It's all the same
Cũng vậy thôi mà

J[edit | edit source]

Just for fun
Giởn chơi thôi
Just kidding / just joking
Nói chơi thôi
Just looking
Chỉ xem chơi thôi
Just testing
Thử chơi thôi mà

K[edit | edit source]

Kind
Chu đáo

L[edit | edit source]

Lastly
Sau cùng
Lately
Gần đây
Later
Lát nữa
Later on
Mai sau, sau này
Last but not least
Sau hết nhưng không kém quan trọng
Let bygone be bygone
Hãy quên đi chuyện đã qua
Let me down
Bỏ tôi xuống
Let me go
Hãy thả tôi ra
Little by little
Từng tí từng tí một
Load of time (that is going to take a load of time)
còn lâu mới xong (thế thì làm đến tết mới xong )
Long time no see
Lâu quá không gặp
Look
Ngõ
Love
Yêu

M[edit | edit source]

Make yourself at home
Đừng khách sáo
Make yourself comfortable
Tùy nghi
Maybe
Không chừng, không chắc lắm
Meanwhile
Trong lúc, trong khi dó
Moreover
Hơn nữa
My pleasure
Hân hạnh

N[edit | edit source]

Naturally
tất nhiên
Neither... nor
Không phảị.. cũng không phảị..
Never
Chẳng bao giờ
Never say never
Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
Nevertheless
Tuy nhiên
No choice
Hết cách, Không còn đường chọn lđa
No hard feeling
Không giận chứ
No kidding ?
Không nói chơi chứ ?
No more
Hết rồi, Không còn nữa
No more, no less
Không hơn, không kém/ không nhiều, không ít
No offense
Không đụng chạm
No problem / no sweat
Đừng lo, không sao / khỏi lo
No way
Còn lâu
No way out / dead end
không lối thoát, cùng đường
none of your business
không phải chuyện của an
Nontheless
Tuy Thế
Not a chance
Chẳng bao giờ
Not only... but also...
Không những... mà còn...
Now
Bây giờ
Now or never
ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
Nowaday
Dạo này, lúc rày
Nurture
Nuôi nấng

O[edit | edit source]

Occasionally
Thỉnh thoảng
Of course
Đương nhiên
Often
Lâu lâu
OK
Được
On one hand
Một mặt
On the other hand
Mặt khác
On the contrary / In contrast
Ngược lại
Once
Một lần
One thing leads to another
Hết chuyện này đến chuyện khác
One way or another
Hông bằng cách này thì bằng cách khác
Or
Hay Là, Hoặc Là
Otherwise
Bằng không, ngược bằng
Over and over again
Lập đi lập lại
Over my dead body
Bước qua xác chết của tôi đã

P[edit | edit source]

Perhaps
Có thể
Plus
Cộng thêm
Poor thing
Thật Tội nghiệp
Provided that
Sao cho

Q[edit | edit source]

Quite
Khá

R[edit | edit source]

Rarely
rất hiếm
Rather
Thà là
Rather...than...
Thà là... còn hơn...
Really
Thiệt dó
Really?
Thiệt vậy sao?, Thiệt hả?
Regardless of
Không kể, Bất kể
Regularly
Điều điều, điều dặn, thường ngày

S[edit | edit source]

Scrupulous
Chu đáo
Secondly
Thứ nhì
See
Thấy chưa
Seldom
Ít khi
Shut up!
Im đi!
Since
Từ khi, từ lúc
Since then
Từ dạo ấy
So
Vậy, Như vậy
So? / So What?
Vậy thì sao ?
So far so good
Tàm tạm, cũng tạm được
So long as
Miễn sao
Something better than nothing
Có còn hơn không
Sometimes
đôi khi, đôi lúc
Soon
Nay mai, sắp sừa
Sooner or later
Sớm hay muộn
Still
Vẫn còn
Suddenly
Bất chợt
Sure
Tất nhiên

T[edit | edit source]

Take it easy
Từ từ, đừng vội
Take it or leave it
Chiụ hay không thì thôi vậy
The sooner the better
Càng sớm càng tốt
Then
Lúc dó, lúc ấy, Thế thì
Thereafter
Từ đó
Therefore
Vì thế, Bởi thế
Though /although
Mặc dù
Thus
Vì Vậy
Too
Quá , cũng như
Too bad
Ráng chiụ
Too good to be true
Thiệt khó tin nhưng có thật
Twice
Đôi lần

U[edit | edit source]

Unexpectedly
Đột nhiên
Unfortunately
Đáng tiếc, không may, Rủi thay
Unless
Trừ phi

V[edit | edit source]

Very
Rất
Very Caring
Rất chu đáo

W[edit | edit source]

Way to go
Khá lắm, được lắm
Well ?
Sao ?
Well Then ...
Thế thì ...
Whereas
Trong khi ấy, còn về phần
Whether or not
Dù muốn hay không
Who cares!
Kệ nó chứ, mặc kệ nó!
Who knows
Ai mà biết, Biết đâu chừng
Why not?
Tại sao không?

X[edit | edit source]

Y[edit | edit source]

Yet
Chưa
You bet / you betcha
Cẳng binh, ngay chốc
You know
Biết mà, vậy đó
You see
Anh thấy đó, anh hiểu đó

Z[edit | edit source]