Kết quả tìm kiếm

Có phải bạn muốn tìm: nhân an

Nếu bạn không muốn tạo trang mà chỉ muốn tìm kiếm, kết quả nằm ở bên dưới. Nếu không tìm được kết quả bạn muốn, có thể bạn muốn tìm nó tại Wikipedia.

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • con giáp . Tên gọi 10 thiên can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . Tên gọi 12 địa chi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu…
    11 kB (1.415 từ) - 17:52, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • Thập thên can với tên gọi như sau Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . Trong âm lịch Trung quốc , Can được dùng để biểu thị Năm Âm lịch …
    10 kB (1.255 từ) - 15:31, ngày 2 tháng 11 năm 2023
  • địa chi . Tên gọi 10 thiên can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý . Tên gọi 12 địa chi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu…
    14 kB (1.863 từ) - 17:46, ngày 22 tháng 3 năm 2024
  • con giáp Tên gọi 10 thiên can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý Tên gọi 12 địa chi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu…
    11 kB (1.477 từ) - 04:37, ngày 20 tháng 2 năm 2024
  • Hải, Mạc châu (莫州; nay là huyện Nhâm Khâu, tỉnh Hà Bắc), thuộc nước Trịnh, sinh vào khoảng 401 TCN (đầu thời Chu An vương). Thời còn trai trẻ, Tần Việt…
    3 kB (487 từ) - 20:02, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • Hải, Mạc châu (莫州; nay là huyện Nhâm Khâu, tỉnh Hà Bắc), thuộc nước Trịnh, sinh vào khoảng 401 TCN (đầu thời Chu An vương). Thời còn trai trẻ, Tần Việt…
    3 kB (487 từ) - 23:37, ngày 29 tháng 2 năm 2024
  • Hải, Mạc châu (莫州; nay là huyện Nhâm Khâu, tỉnh Hà Bắc), thuộc nước Trịnh, sinh vào khoảng 401 TCN (đầu thời Chu An vương). Thời còn trai trẻ, Tần Việt…
    3 kB (487 từ) - 18:05, ngày 1 tháng 3 năm 2024
  • hợp Tân, khắc Nhâm Đinh hợp Nhâm, khắc Quý Mậu hợp Quý, khắc Giáp Kỷ hợp Giáp, khắc Ất Canh hợp Ất, khắc Bính Tân hợp Bính, khắc Đinh Nhâm hợp Đinh, khắc…
    20 kB (1.840 từ) - 17:10, ngày 5 tháng 3 năm 2024
  • Thời kỳ suy thoái và sụp đổ Tình trạng ngân khố kiệt quệ do chiến tranh Nhâm Thìn gây ra là một trong nhiều vấn đề (liên quan tới tài chính và các lĩnh…
    16 kB (2.521 từ) - 14:46, ngày 14 tháng 5 năm 2021
  • hợp Tân, khắc Nhâm Đinh hợp Nhâm, khắc Quý Mậu hợp Quý, khắc Giáp Kỷ hợp Giáp, khắc Ất Canh hợp Ất, khắc Bính Tân hợp Bính, khắc Đinh Nhâm hợp Đinh, khắc…
    31 kB (2.869 từ) - 00:49, ngày 15 tháng 3 năm 2024
  • hợp Tân, khắc Nhâm Đinh hợp Nhâm, khắc Quý Mậu hợp Quý, khắc Giáp Kỷ hợp Giáp, khắc Ất Canh hợp Ất, khắc Bính Tân hợp Bính, khắc Đinh Nhâm hợp Đinh, khắc…
    40 kB (4.279 từ) - 06:18, ngày 12 tháng 4 năm 2023
  • vẫn đến tiến hành thăm nhà mồ có đầu hổ. Trong các thôn của xã Nhâm chỉ có làng Nhâm I còn có tục thờ thần hổ, làng Ka Linh, Tà Kêu trước đây ở Lào cũng…
    27 kB (3.989 từ) - 11:56, ngày 23 tháng 1 năm 2021
  • Khư (khư nghĩa là đồi) ở phía Đông, gần An Dương, đổi quốc hiệu là Ân. Thành thị nhà Thương còn khá nhỏ. An Dương, kinh thành lớn nhất đời nhà Thương…
    9 kB (844 từ) - 16:20, ngày 11 tháng 4 năm 2022
  • Khải, được phong tước Nhân Uyên hầu. Ông mất ngày 23.3 năm Nhâm Tuất (1322) thọ 92 tuổi, an táng tại xứ Mả Giòm, nay thuộc thôn Phủ Lý Nam xã Triệu Trung…
    8 kB (1.323 từ) - 04:20, ngày 15 tháng 5 năm 2021
  • người con lớn là Nhâm. Thụ Ngưu ghét và muốn giết anh ta. Bèn cùng Nhâm chơi ở nhà vua nước Lỗ. Vua nước Lỗ cho Nhâm một vòng ngọc. Nhâm lạy nhận vòng ngọc…
    43 kB (7.242 từ) - 01:50, ngày 25 tháng 2 năm 2021
  • khẩn vùng Tấn Nam (này là khu vực tỉnh Sơn Tây). Quý Lịch kết hôn cùng Thái Nhâm là con gái nước Chí, qua đó giành được sự ủng hộ của hai phiên thuộc nhà…
    20 kB (3.346 từ) - 16:34, ngày 11 tháng 4 năm 2022
  • Hải, Mạc châu (莫州; nay là huyện Nhâm Khâu, tỉnh Hà Bắc), thuộc nước Trịnh, sinh vào khoảng 401 TCN (đầu thời Chu An vương). Thời còn trai trẻ, Tần Việt…
    14 kB (2.385 từ) - 08:17, ngày 29 tháng 7 năm 2022
  • ngược lại – thời gian 10 giây. Xả Khí: sau đó, dẫn một nửa Khí chạy theo Nhâm Mạch xuống Hội Âm, từ từ buông lỏng, thư giãn và để cho Khí tự bung ra lan…
    16 kB (2.664 từ) - 13:39, ngày 4 tháng 4 năm 2022
  • giữa Ngón áp út Ngón út Thiên can Giáp, Ất Bính, Đinh Mậu, Kỷ Canh, Tân Nhâm, Quý Địa chi Dần, Mão Tị, Ngọ Sửu, Thìn, Mùi, Tuất Thân, Dậu Tý, Hợi Ngũ…
    15 kB (1.005 từ) - 15:30, ngày 28 tháng 3 năm 2022
  • giữa Ngón áp út Ngón út Thiên can Giáp, Ất Bính, Đinh Mậu, Kỷ Canh, Tân Nhâm, Quý Địa chi Dần, Mão Tị, Ngọ Sửu, Thìn, Mùi, Tuất Thân, Dậu Tý, Hợi Ngũ…
    15 kB (1.005 từ) - 19:45, ngày 23 tháng 2 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).